Sàn Gỗ Tự Nhiên - Sàn Gỗ Tự Nhiên Cao cấp, Sàn gỗ tự nhiên giá rẻ, Sàn gỗ tự nhiên đẹp và tốt nhất.
Sàn gỗ tự nhiên sử dụng từ những loại gỗ cứng, chịu lực tốt, chống ma sát, mài mòn,… Trước đây để làm sàn gỗ người ta thường phải sử dụng những loại gỗ quí như gỗ gõ, gỗ cẩm lai, gỗ căm xe,… Và để sử hữu sàn gỗ tự nhiên cho ngôi nhà thân yêu của mình là một điều rất xa xỉ,vì sàn phẩm có giá thành rất cao do sử dụng những nguyên liệu quí với kỷ thuật gia công lạc hậu chủ yếu làm thủ công cho ra sản phẩm không có tính thẩm mỹ cao. Ngày nay bằng những kỷ thuật tiên tiến kết hợp máy móc hiện đại trong ngành công nghiệp chế biên gỗ đã tạo ra sàn gỗ tự nhiên từ nhiều chủng loại gỗ khác nhau, sản phẩm sàn gỗ tự nhiên đa dạng hơn, phong phú hơn, sản phẩm đến gần với người tiêu dung hơn.
SÀN GỖ TỰ NHIÊN CÓ RẤT NHIỀU ƯU ĐIỂM
Thật vậy! Sàn gỗ tự nhiên có rất nhiều ưu điểm, do sử dụng từ nguyên liệu gỗ tự nhiên, Sản phẩm có nét đẹp rất tự nhiên, có kết cấu đồng chất, cứng cáp và chế tác được nhiều kiểu dáng. Ngoài ra, chất liệu gỗ thích hợp cho những vùng gần biển, vùng sông nước – hạn chế được sự ăn mòn, không bị ôxyt hoá, gỗ tự nhiên là gỗ có tuổi thọ cao không bị hỏng trong môi trường ẩm ướt và rất bền trong môi trường khô ráo.
Gỗ tự nhiên có những tế bào sống nhằm cung cấp dinh dưỡng nuôi sống cây, nhờ những tế bào đó sàn gỗ tự nhiên có chức năng hấp thụ những khí độc do các vật dụng khác tiết ra hoặc do chính bản thân chúng ta thở ra làm ảnh hưởng tới sức khỏe con người, nhất là trong những không gian kín như phòng ngủ, phòng sinh hoạt,…
Gỗ tự nhiên luôn giữ được nhiệt độ phù hợp với ngưỡng nhiệt độ con người, chúng ta cảm thấy rất dễ chịu và rất sảng khoái vì khi tiếp xúc với sàn gỗ tự nhiên khi thời tiết lạnh cảm thấy rất ấm áp, khi thời tiết nóng cảm thấy rất mát mẽ. Chính nhờ yếu tố này khi tiếp xúc với sàn gỗ làm cho hệ tuần hoàn máu hoạt động hài hòa ở mức độ tối ưu nhất, giúp thông kinh, hoạt huyết, tăng các nội tiết tố có lợi cho sức khỏe, từ đó tăng miễn dịch và tăng sức đề kháng cho cơ thể.
Là vật liệu hoàn toàn không có độc tố và không có loại vật liệu nào có thể so sánh được. Ở các nước phát triển như châu âu, mỹ,…. Gỗ tự nhiên được sử dụng có tính bền vững rất cao, gỗ tự nhiên được trồng và khai thác đều có qui hoạch rõ ràng và luôn giữ lại cho con cháu mai sau.
NHƯỢC ĐIỂM CỦA SÀN GỖ TỰ NHIÊN
Do tính chất vật lý của nguyên liệu, gỗ tự nhiên có sự thay đổi vế cơ lý khi thời tiết thay đổi như: cong vênh, dãn nở, biến màu, mốc,…. Ngày xưa chúng ta thường thấy những cánh cửa gỗ, những bức tường bằng gỗ khi thời tiết tiết thay đổi như trời mưa thì chúng nỡ ra làm cho cong vênh, khi trời nóng thì co lại tạo thành những khe hở.
Ngày nay trong ngành công nghiệp chế biến gỗ các công ty sản xuất sàn gỗ đã áp dụng những kỷ thuật tiên tiến từ Italia, Japan và kết hợp với dây chuyền máy móc hiện đại, sản phẩm của công ty đã xử lý triệt tiêu tất cả những nhược điểm của gỗ tự nhiên như cong vênh, nấm mốc, mọt,…. Mà không làm thay đổi tính chất nguyên thủy của gỗ tự nhiên.
Sàn gỗ Căm Xe
Sàn gỗ tự nhiên |
Quy cách (cm) |
Đơn giá / 1m2
|
Căm Xe Xuất xứ: Lào |
1.5 * 5 * 45 |
670.000
|
1.5 * 5 * 60 |
680.000
|
1.5 * 5 * 75 |
680.000
|
1.5 * 5 * 90 |
680.000
|
1.5 * 7 * 45 |
700.000
|
1.5 * 7 * 60 |
7100.000
|
1.5 * 7 * 75 |
720.000
|
1.5 * 7 * 90 |
7300.000
|
1.5 * 9 * 45 |
760.000
|
1.5 * 9 * 60 |
880.000
|
1.5 * 9 * 75 |
900.000
|
1.5 * 9 * 90 |
920.000
|
1.5 * 9 * 105 |
930.000
|
1.5 * 9 * 182 - FJ |
700.000
|
1.5 * 11 * 900 - FJL |
700.000
|
1.5 * 11 * 182 - FJL |
700.000
|
1.7 * 12 * 60 |
1.030.000
|
1.7 * 12 * 75 |
1.100.000
|
1.7 * 12 * 90 |
1.150.000
|
Sàn gỗ Chiu Liu
Sàn gỗ tự nhiên |
Quy cách (cm) |
Đơn giá / 1m2
|
Chiu liu Xuất xứ: Lào |
1.5 * 5 * 32 |
600.000
|
1.5 * 5 * 37 |
780.000
|
1.5 * 5 * 45 |
800.000
|
1.5 * 5 * 60 |
800.000
|
1.5 * 5 * 75 |
800.000
|
1.5 * 5 * 90 |
800.000
|
1.5 * 7 * 45 |
830.000
|
1.5 * 7 * 60 |
840.000
|
1.5 * 7 * 75 |
850.000
|
1.5 * 7 * 90 |
850.000
|
1.5 * 9 * 32 |
800.000
|
1.5 * 9 * 37 |
880.000
|
1.5 * 9 * 47 |
930.000
|
1.5 * 9 * 60 |
1.050.000
|
1.5 * 9 * 75 |
1.080.000
|
1.5 * 9 * 90 |
1.100.000
|
1.5 * 9 * 182 - FJ |
800.000
|
1.7 * 12 * 60 |
1.050.000
|
1.7 * 12 * 75 |
1.150.000
|
1.7 * 12 * 90 |
1.200.000
|
1.7 * 12 * 105 |
1.250.000
|
1.7 * 12 * 120 |
1.400.000
|
1.7 * 12 * 150 |
1.500.000
|
Sàn gỗ Gõ Đỏ
Sàn gỗ tự nhiên |
Quy cách (cm) |
Đơn giá / 1m2
|
Gõ Đỏ Lào |
1.5 * 9 * 60 |
1.250.000
|
1.5 * 9 * 75 |
1.450.000
|
1.5 * 9 * 90 |
1.550.000
|
1.8 * 12 * 60 |
1.500.000
|
1.8 * 12 * 75 |
1.650.000
|
1.8 * 12 * 90 |
1.780.000
|
1.8 * 12 * 105 |
1.800.000
|
Gõ Đỏ Nigie |
1.7 * 9 * 45 |
850.000
|
1.7 * 9 * 60 |
960.000
|
1.7 * 9 * 75 |
1.050.000
|
1.7 * 9 * 90 |
1.080.000
|
Gõ Đỏ Nam Mỹ |
1.8 * 12 * 90 |
1.100.000
|
1.8 * 12 * 105 |
1.050.000
|
Gõ Đỏ Gana |
1.7 * 9 * 60 |
1.080.000
|
1.7 * 9 * 75 |
1.050.000
|
1.7 * 9 * 90 |
1.080.000
|
1.7 * 9 * 120 |
1.100.000
|
1.7 * 12 * 60 |
1.080.000
|
1.7 * 12 * 75 |
1.180.000
|
1.7 * 12 * 90 |
1.250.000
|
1.7 * 12 * 105 |
1.280.000
|
1.7 * 12 * 120 |
1.300.000
|
1.7 * 12 * 150 |
1.350.000
|
1.7 * 12 * 150 |
1.400.000
|
Sàn gỗ Lim
Sàn gỗ tự nhiên |
Quy cách (cm) |
Đơn giá / 1m2
|
Lim Lào |
1.5 * 9 * 47 |
850.000
|
1.5 * 9 * 60 |
880.000
|
1.5 * 9 * 75 |
900.000
|
1.5 * 9 * 90 |
930.000
|
1.5 * 9 * 105 |
950.000
|
1.5 * 9 * 120 |
980.000
|
Sàn gỗ Teak
Sàn gỗ tự nhiên |
Quy cách (cm) |
Đơn giá / 1m2
|
Teak Lào |
1.5 * 9 * 90 |
850.000
|
1.8 * 12 * 60 |
1.000.000
|
1.8 * 12 * 75 |
1.050.000
|
1.8 * 12 * 90 |
1.100.000
|
Sàn gỗ Hương
Sàn gỗ tự nhiên |
Quy cách (cm) |
Đơn giá / 1m2
|
Hương Lào |
1.5 * 9 * 60 |
1.750.000
|
1.5 * 9 * 75 |
1.950.000
|
1.5 * 9 * 90 |
2.050.000
|
1.8 * 9 * 90 |
2.150.000
|
1.8 * 12 * 60 |
2.200.000
|
1.8 * 12 * 75 |
2.750.000
|
1.8 * 12 * 90 |
3.150.000
|
Hương Nam Mỹ |
1.8 * 12 * 60 |
1.250.000
|
1.8 * 12 * 75 |
1.350.000
|
1.8 * 12 * 90 |
1.400.000
|
Hương Đá Nam Phi |
1.8 * 9 * 90 |
1.330.000
|
1.8 * 13 * 75 |
1.680.000
|
1.8 * 13 * 90 |
1.700.000
|
1.8 * 13 * 105 |
1.720.000
|
Hương Padouk |
1.8 * 9 * 105 |
800.000
|
1.8 * 13 * 75 |
850.000
|
1.8 * 13 * 105 |
880.000
|
Sàn gỗ Óc Chó
Sàn gỗ tự nhiên |
Quy cách (cm) |
Đơn giá / 1m2
|
Óc Chó Mỹ |
1.5 * 7 * 45 |
1.100.000
|
1.5 * 7 * 60 |
1.150.000
|
1.5 * 7 * 75 |
1.200.000
|
1.5 * 9 * 90 |
1.450.000
|
1.8 * 12 * 75 |
1.550.000
|
1.8 * 12 * 90 |
1.600.000
|
1.8 * 12 * 120 |
1.650.000
|
Sàn gỗ Sồi
Sàn gỗ tự nhiên |
Quy cách (cm) |
Đơn giá / 1m2
|
Sàn gỗ Sồi |
1.5 * 9 * 45 |
550.000
|
1.5 * 9 * 60 |
700.000
|
1.5 * 9 * 75 |
720.000
|
1.5 * 9 * 90 |
740.000
|
1.8 * 12 * 75 |
800.000
|
1.8 * 12 * 90 |
850.000
|
1.8 * 12 * 105 |
900.000
|
Sàn gỗ Cẩm Lai
Sản phẩm |
Quy cách (cm) |
Đơn giá / 1m2
|
Cẩm Lai Nam Mỹ |
1.8 * 90 * 60 |
3.600.000
|
1.8 * 90 * 75 |
3.900.000
|
1.8 * 90 * 90 |
4.200.000
|
1.8 * 12 * 60 |
4.200.000
|
1.8 * 12 * 75 |
4.600.000
|
1.8 * 12 * 90 |
4.800.000
|
Cẩm Lai Nam Phi |
1.5 * 55 * 60 - Xương cá |
750.000
|
1.5 * 9 * 60 |
1.050.000
|
1.5 * 9 * 75 |
1.130.000
|
1.5 * 9 * 90 |
1.150.000
|
1.5 * 9 * 105 |
1.200.000
|
1.8 * 12 * 90 |
1.350.000
|
1.8 * 12 * 1200 |
1.550.000
|
Sàn gỗ Tre
Sản phẩm |
Quy cách (cm) |
Đơn giá / 1m2
|
Sàn gỗ Tre |
1.5 * 9 * 90 |
650.000
|
1.5 * 11 * 90 |
700.000
|
1.5 * 12 * 75 |
750.000
|
1.5 * 12 * 90 |
800.000
|
Sàn gỗ Cà Chít
Sản phẩm |
Quy cách (cm) |
Đơn giá / 1m2
|
Sàn gỗ Cà Chít |
1.5 * 7 * 75 |
700.000
|
1.5 * 7 * 90 |
850.000
|
1.5 * 9 * 75 |
750.000
|
1.8 * 9 * 90 |
900.000
|
Sàn gỗ Keo
Sản phẩm |
Quy cách (cm) |
Đơn giá / 1m2
|
Sàn gỗ Keo |
1.5 * 9 * 45 |
500.000
|
1.5 * 9 * 60 |
550.000
|
1.5 * 9 * 75 |
600.000
|
1.5 * 9 * 90 |
650.000
|
1.8 * 12 * 60 |
700.000
|
1.8 * 12 * 75 |
720.000
|
1.8 * 12 * 90 |
750.000
|
Sàn gỗ Pơ Mu
Sản Phẩm |
Quy cách (cm) |
Đơn giá / 1m2
|
Sàn gỗ Pơ Mu |
1.5 * 9 * 90 |
850.000
|
1.8 * 12 * 60 |
1.000.000
|
1.8 * 12 * 75 |
1.050.000
|
1.8 * 12 * 90 |
1.100.000
|
Sàn gỗ Chò Chỉ
Sản Phẩm |
Quy cách (cm) |
Đơn giá / 1m2
|
Sàn gỗ Chò Chỉ |
1.5 * 9 * 75 |
800.000
|
1.5 * 9 * 90 |
850.000
|
1.8 * 12 * 75 |
1.100.000
|
1.8 * 12 * 90 |
1.200.000
|
100%
Sản phẩm |
Quy cách (cm) |
Đơn giá / 1m2
|
Sàn gỗ Dầu |
1.5 * 9 * 75 |
850.000
|
1.5 * 9 * 90 |
900.000
|
1.8 * 12 * 75 |
950.000
|
1.8 * 12 * 90 |
1.000.000
|
* Tất cả số liệu trên đều được cập nhật mới năm 2025 từ Sàn Gỗ Gia Đình.
|